Trong Luật này, các từngữ dưới đây được hiểu như sau: 本法中以下术语应按照以下含义解释
1. Chế độ hôn nhân và gia đìnhlà toàn bộ những quy định của pháp luật về kết hôn, ly hôn, nghĩa vụ và quyềngiữa vợ và chồng, giữa cha mẹ và con, giữa các thành viên khác trong gia đình,cấp dưỡng, xác định cha, mẹ, con, con nuôi, giám hộ, quan hệ hôn nhân và giađình có yếu tố nước ngoài và những vấn đề khác liên quan đến hôn nhân và giađình; 婚姻家庭制度是指有关结婚、离婚、夫妻之间的义务和权利、父母与子女之间的义务和权利、其他家庭成员之间的义务和权利、扶养、确定父、母、子女、养子女、监护、涉外婚姻家庭关系,以及有关婚姻家庭的其他问题的全部法律规定
2. Kết hôn là việc nam và nữxác lập quan hệ vợ chồng theo quy định của pháp luật về điều kiện kết hôn vàđăng ký kết hôn; 结婚是指男女之间依照法律规定的结婚条件和登记手续确定夫妻关系
3. Kết hôn trái pháp luật làviệc xác lập quan hệ vợ chồng có đăng ký kết hôn nhưng vi phạm điều kiện kếthôn do pháp luật quy định;违法结婚是指虽然进行了结婚登记,但违反法律规定的结婚条件的结合