5. Cưỡng ép kết hôn là hànhvi buộc người khác phải kết hôn trái với nguyện vọng của họ; 强迫结婚是强迫他人违背其意愿结婚的行为
6. Hôn nhân là quan hệ giữa vợvà chồng sau khi đã kết hôn; 婚姻是指结婚后夫妻之间的关系
7. Thời kỳ hôn nhân là khoảngthời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng ký kết hôn đến ngày chấmdứt hôn nhân; 婚姻期间是指夫妻关系存续的期间,从登记结婚时起到婚姻关系终止时止
8. Ly hôn là chấm dứt quan hệhôn nhân do Tòa án công nhận hoặc quyếtđịnh theo yêu cầu của vợ hoặc của chồng hoặc cả hai vợ chồng; 离婚是指法院根据夫或妻或夫妻双方的要求,确认或判决终止婚姻关系
9. Cưỡng ép ly hôn là hành vibuộc người khác phải ly hôn trái với nguyện vọng của họ; 强追离婚是指强追他人违背其意愿离婚的行为