Vâng, chúng tôi biết.
我们在他的日程安排上
发现了你的名字
Chúng tôi đã thấy tên của anh
trong sổ hẹn của ông ấy.
可他没出现,我等了一个多小时
Ông ấy đâu có đến.
Tôi đã chờ hơn giờ đồng hồ.
为什么有人会这样对他?
Sao lại có người làm hại
ông ấy như thế?
哦,你可能误解了,教授
À, Giáo sư hiểu lầm rồi.
他是被枪杀的
Đúng là ông ấy bị bắn...
而你在这照片上见到的情景
Nhưng những gì Giáo sư thấy
trong hình ảnh...
则是
...là do
(Latinh)
Thưa Cha , cả 4 người đã chết.