行业分类
越南语基本句型100课 第二十六课
日期:2016-01-18 18:20  点击:1169
 第二十六课   Xin ông xuất trình hộ chiếu. 请你出示护照。

基本句型

Xin…  请……

语法精讲

Xin 放在句首或动词前面除表示礼貌如Xin trân trọng kính mời(敬请……) ,还用于祈使句使命令、要求的语气变得温和,如Xin quý khách chú ý.(请大家注意) ,Xin đừng nhắc tới chuyện ấy nữa(请不要再提这件事情) 。

举一反三

1、Xin các anh chị cứ tự nhiên như ở nhà mình.

请大家不要客气,就跟在自己家里一样。

2、Xin mời ông ngồi chờ chút xíu.请你坐等一会儿。

3、Giám đốc xin mời các anh chị vào.经理请你们进去。

4、Xin các anh phát biểu ý kiến về sản phẩm.

请大家发表关于产品的意见。

5、Xin anh giới thiệu tình hình marketing ở Việt Nam.

请你介绍在越南推销产品的情况。

情景会话

─À,chào các anh chị.Mời các anh chị vào chơi.

啊,你们好,请快进来玩。

─Dạ.Hôm nay chúng em đến chúc cô ngày tết vui vẻ.

谢谢老师。今天我们来祝老师节日快乐。

─Cảm ơn các anh chị.Mì các anh chị ngồi. 谢谢大家。大家坐。

─Vâng,xin cô.谢谢老师。

─…A,bất giác một tiếng đã qua.Chúng em xin phép cô chúng em về.

啊,不知不觉一个小时就过去了。老师,我们走了。

生词

xuất trình出示                     hộ chiếu护照

tự nhiên自然,随意                ngày tết节日

tỏ lòng 表示心意                  hỏi thăm看望

bất giác不知不觉                  nghỉ 休息

qua过去                           xin phép请允许,告辞

nhà mình自己家里      

文化点滴

越南是一个鲜花的国度,花卉品种繁多,也比较便宜。清晨,流动的花农随处可见。越南人节日喜欢送花,每到教师节(每年的11月20日) ,河内满街琳琅花束花篮,很是壮观。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/16 00:14
首页 刷新 顶部