行业分类
越南语基本句型100课 第二十七课
日期:2016-01-18 18:21  点击:1075
 第二十七课   Tôi không có gì cần khai báo với hải quan.

我没有什么要报关的。

基本句型

có gì cần… 有什么需要……

语法精讲

có gì cần表示有哪方面的要求,如Anh có gì cần thì vào nói với ông giám đốc.(你有什么需要进去跟经理说) cần gì (哪里需要) 表示一种强烈的语气,如Cần gì anh nói(哪里要你说)

举一反三

1Anh có yêu cầu gì thì nói với nhân viên phục vụ.

你有什么要求尽管跟服务员说。

2Chị có đòi hỏi gì thì cứ nói thẳng ra.

你有什么要求尽管直接说出来。

3Anh còn cần gì nữa không? 你还要些什么吗?

4Cần gì anh giúp,một mình tôi có thể làm được.

哪里需要你帮什么,我一个人就可以了。

5Cần gì anh kể lại,chúng tôi đã rõ câu chuyện này rồi.

哪里需要你说,这件事情我们很清楚。

情景会话

─Xin ông cho xem hộ chiếu,giấy chứng nhấnức khỏe.

请你出示你的护照、健康证。

─Đây ạ. 给你。

─Xin ông khai vào tờ giấy hải quan này. 请你填一下海关申报表。

─Vâng.Xong rồi ạ.Cám ơn ông. 好的,填完了,谢谢。

─Ông còn mang những gì cần khai báo hải quan không?

你还带有什么东西需要报关吗?

─Không có rồi ạ.没有了。

生词

khai báo登记,呈报           hải quan海关

khách sáo客气                yêu cầu要求

nhân viên 人员                phục vụ 服务

đòi hỏi 需要,要求           nói thẳng直说

kể陈述                      khai báo开具,申报

kiểm tra检查                 giấy chứng nhận sức khỏe 健康证

tờ giấy hải quan 海关登记表

文化点滴

外国人赴越签证可通过越南的某个贸易公司提出申请,旅游签证可在驻任何国家的越南大使馆(领事馆) 或泰国、越南各旅行社办签证(越南已授权国外旅游机构代办赴越旅游签证) 。外国人进出越南边境必须按规定正确填写海关登记表。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/15 23:59
首页 刷新 顶部