行业分类
越南语基本句型100课 第三十三课
日期:2016-01-18 18:24  点击:1159
 第三十三课   Trong lớp có 10 học sinh. 班上有10个学生。

基本句型

有,存在

语法精讲

越语表示存在时用,如Việt Nam có 64 tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương.(越南有64个省和直辖市),其否定形式为,疑问形式为có bao nhiêu/mấy+名词。

举一反三

1Gia đình tôi tất cả có 5 người.我家里一共有5口人。

2Trong sân nhà có một cây đào.院子里有棵桃树。

3Chỗ này có đồ ăn không?这里有吃得吗?

4Trên bàn có một lọ hoa.桌子上有只花瓶。

5Trong lớp không có ai cả.班上一个人也没有。

情景会话

─Công ty anh tất cả có mấy phòng?你们公司有几个办公室?

─Công ty chúng tôi tất cả có 5 phòng.我们公司有5个办公室。

─Thế công ty anh có khoảng bao nhiêu người?你们公司有多少人?

─Công ty chúng tôi có khoảng 200người.大约有200人。

─Một công ty to như thế này mà chỉ có 200 người,anh thấy có đủchưa?     一个这么大的公司只有200人,能够吗?

─Đủ rồi.够了。

生词

lọ hoa花瓶                       cây đào桃树

tỉnh                           thành phố trực thuộc 直辖市

đồ ăn食品                        sân nhà院子

khoảng大约                       mà 而;却(承接词)

phòng房间,办公室

文化点滴

在越南互相间交换名片比较普遍。会面时,先握手再交换名片。越南人的名片式样十分清楚明了,不仅提供机关地址和电话号码,而且也提供家里的。国家机关人员不少还印制双面名片,一面是越语,一面是英语。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/16 02:50
首页 刷新 顶部