行业分类
越南语基本句型100课 第三十九课
日期:2016-01-18 18:27  点击:1000
 第三十九课   Tôi định mượn cuốn tiểu thuyết của Ma Văn Kháng.

我想借麻文抗的小说

基本句型

định 想;打算

语法精讲

định的意思是打算拟定Công ty chúng tôi định khởi công vào tháng 5.(我们公司拟于5月开工);Khuya thế này rồi anh định đi đâu đấy?(这么晚了你要去哪?),复合词有định giá(定价) định nghĩa(定义) định hướng(定向) 等。

举一反三

1Tôi định sáng mai đi sớm.我想明天早点走。

2Anh ấy định nói,nhưng lại không nói ra. 他想说,但又没说。

3Bây giờ thị trường đã có thây đổi,chúng tôi nên định lại giá hàng.

现在市场已经发生变化,我们应该重新定价。

4Tôi định năm sau đi Việt Nam.我打算明年去越南。

5Tối nay anh định làm gì?你打算今晚干什么?

情景会话

─Hải,khuya thế này rồi anh định đi đâu đấy?

海,这么晚了,你要到哪里去?

─Tôi định đi văn phòng,còn một số cứ liệu chưa thống kê được chính xác.   我想去办公室,还有一些数据没有统计准确。

─Đã mười giờ rưỡi rồi,chắc cơ quan đã đóng cửa.

十点半了,大概机关已经关门了。

─Thế sáng mai tôi đi sớm thôi. 那我明天早点去。

生词

định拟定,打算                   ý định打算

định hướng 定向                 định gia定价

khởi công动工                     chính sách政策

cơ quan机关                        khuya深夜

cứ liệu数据,材料                thống kê 统计

đóng cửa关门                      năm sau明年

nên应当                           thị trường市场

một số一些

文化点滴

越南的住房多为私人财产,自己买地,自己设计建筑,所以城市规划并不统一,即使首都河内也是如此。各家房屋宽窄不同,高低不一,样式自由。河内的街道特别是古城街道狭窄,影响公共交通业的发展。

 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/16 05:38
首页 刷新 顶部