行业分类
越南语基本句型100课 第四十五课
日期:2016-01-18 18:30  点击:1047
 第四十五课  Anh ấy là thầy giáo dạy tiếng Việt. 他是越语教师。

基本句型

là + 职业

语法精讲

该句型表示人们所从事的职业,在系动词后面直接跟所从事的职业名称。但需注意的是在询问他人职业时并不是: Anh(chị) là gì? 而是:Anh(chị)làm gì?

1Bố tôi là nhà báo,mẹ tôi là kỹ sư.我父亲是记者,母亲是工程师。

2Tôi là bác sĩ.我是医生。

3Chị Hoa là phát thanh viên của Đài phát thanh Hà Nội.

阿华是河内电台的播音员。

4Chú Cường là giám đốc công ty cao su.强叔是橡胶公司的经理。

5Bà ấy là huấn luyện viên môn bóng bàn.她是乒乓球教练。

情景会话

─Xin hỏi anh,anh làm nghề gì?请问,你在哪里工作?

─Tôi là bác sĩ ở bệnh viện Bạch Mai.我是白梅医院的医生。

─Thế ạ.tôi có một bạn cũ cũng làm ở đấy.是吗。我有个老朋友也在那儿工作。

─Thế chị làm ở đâu đấy?那你在哪里工作?

─Tôi là cô giáo của trường Đại học Bách khoa.我是百科大学的教师。

─A,rất tình cờ đấy.Tôi cũng có một bạn làm ở đấy.

啊,真是巧合呀!我也有个朋友在那里工作。

─Rất là thú vị.真有意思。

生词

dạy传授,教授                     làm công tác工作

công trình sư工程师                 giám đốc经理,校长

cao su橡胶                         bệnh viện医院

Bạch Mai白梅                     tình cờ意外,偶然

thú vị趣味,有趣                  phát thanh viên播音员

huấn luyện viên教练

文化点滴

越南春节的传统食品是方形粽子和圆形糍粑,取天圆地方之意。春节期间重复机关、企业以及中学一下学生通常放4天假,大学一般是10天左右(学校没有寒假,只有公休假) 。春节期间庆祝活动比较多,传统的有歌舞联欢会,斗鸡比赛,下象棋等。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/16 05:50
首页 刷新 顶部