行业分类
越南语基本句型100课 第五十八课
日期:2016-01-18 18:52  点击:1442
 第五十八课  Bưu cục ở bên phải khách sạn. 邮局在旅馆右边。

基本句型

ở bên(đằng): 在……边

语法精讲

bên指“方” 、“边” 。ở bên(đằng)+具体方位词表示方位。通常表示上、下、左、右用bên,表示前、后用đằng,而表示东南西北方向则用phía。如:bên trái左边、bên phải右边;đằng trước前面、đằng sau后面;phía đông东 (nam南、tây西、bắc北) 方。有时bên可以省略。

举一反三

1、Đi đường bên trái sẽ đến rạp chiếu bóng Tháng Tám.

走左边的路可以到八月电影院。

2、Xin anh treo bức tranh này ở trên tường kia.

请你把这幅画挂在那边墙上。

3、Anh ấy ở dưới tầng hai.他住在下面的二楼。

4、Người ở bên phải là hiệu trưởng chúng tôi.

在右边的人是我们校长。

5、Hồ Tây ở phía tây bắc phố cổ Hà Nội.西湖在河内旧市区的西北方。

情景会话

─Tôi đã nhận được giấy báo nhận bưu phẩm rồi.Nhưng em không biết phải đến bưu cục nào để nhận lấy.

我收到包裹单了,但是我不知道要到哪个邮局去取。

─Chị phải đến bưu cục Hà Nọi lấy,bởi vì bưu phẩm chị là bưu phẩm quốc tế.    你应该去河内邮局,因为是国际邮件。

─Thế bưu cục Hà Nội ở chỗ nào?  那河内邮局在哪儿?

─Ngay ở phía đông bờ Hồ,trên đường Đinh Tiên Hoàng đấy.

就在还剑湖的东边,在丁先皇路上!

─Có phải là ở đằng trước siêu thị Tràng Tiền không?

是不是在长钱超市的前面?

─Vâng.Chính ở đấy.对,就是那儿。

─Em biết rồi,chiều nay em đi lấy.Cảm ơn chị.

我知道了,下午就去取。谢谢。

生词

bên边,方                        đằng边,方面    

rạp chiếu bóng电影院               bức tranh画

treo悬挂,吊                      bức tường(一面) 墙

tầng层                            hiệu trưởng校长

giấy báo nhận包裹单                bưu phẩm邮件

nhận接受;认                      chỉ bảo指教

Đinh Tiên Hoàng丁先皇(河内街名)

文化点滴

河内的邮局很多,大大小小遍及城中,可以邮寄包裹、汇款、打市话以及国内和国际长途,还可以发国内外传真。这里还出售手机卡号和手机充值卡;因特网卡用来打网上电话;多数邮局还出售报刊杂志。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/16 12:31
首页 刷新 顶部