基本句型:
ở bên(đằng): 在……边
语法精讲:
bên指“方” 、“边” 。ở bên(đằng)+具体方位词表示方位。通常表示上、下、左、右用bên,表示前、后用đằng,而表示东南西北方向则用phía。如:bên trái左边、bên phải右边;đằng trước前面、đằng sau后面;phía đông东 (nam南、tây西、bắc北) 方。有时bên可以省略。
举一反三:
1、Đi đường bên trái sẽ đến rạp chiếu bóng Tháng Tám.
走左边的路可以到八月电影院。
2、Xin anh treo bức tranh này ở trên tường kia.
请你把这幅画挂在那边墙上。
3、Anh ấy ở dưới tầng hai.他住在下面的二楼。
4、Người ở bên phải là hiệu trưởng chúng tôi.
在右边的人是我们校长。
5、Hồ Tây ở phía tây bắc phố cổ Hà Nội.西湖在河内旧市区的西北方。
情景会话:
─Tôi đã nhận được giấy báo nhận bưu phẩm rồi.Nhưng em không biết phải đến bưu cục nào để nhận lấy.
我收到包裹单了,但是我不知道要到哪个邮局去取。
─Chị phải đến bưu cục Hà Nọi lấy,bởi vì bưu phẩm chị là bưu phẩm quốc tế. 你应该去河内邮局,因为是国际邮件。
─Thế bưu cục Hà Nội ở chỗ nào? 那河内邮局在哪儿?
─Ngay ở phía đông bờ Hồ,trên đường Đinh Tiên Hoàng đấy.
就在还剑湖的东边,在丁先皇路上!
─Có phải là ở đằng trước siêu thị Tràng Tiền không?
是不是在长钱超市的前面?
─Vâng.Chính ở đấy.对,就是那儿。
─Em biết rồi,chiều nay em đi lấy.Cảm ơn chị.
我知道了,下午就去取。谢谢。
生词:
bên边,方 đằng边,方面
rạp chiếu bóng电影院 bức tranh画
treo悬挂,吊 bức tường(一面) 墙
tầng层 hiệu trưởng校长
giấy báo nhận包裹单 bưu phẩm邮件
nhận接受;认 chỉ bảo指教
Đinh Tiên Hoàng丁先皇(河内街名)
文化点滴:
河内的邮局很多,大大小小遍及城中,可以邮寄包裹、汇款、打市话以及国内和国际长途,还可以发国内外传真。这里还出售手机卡号和手机充值卡;因特网卡用来打网上电话;多数邮局还出售报刊杂志。