行业分类
越南语基本句型100课 第六十三课
日期:2016-01-18 19:03  点击:928
 第六十三课  Ông mặc cỡ bao nhiêu? 您穿多大的尺码?

基本句型

Cỡ(số):表示尺码,号码

语法精讲

Cỡ(số)尺寸规格的意思。通常c用于指衣服尺寸,số指鞋子的号码;后面一般跟数字。

举一反三

1Siêu thị này có quần áo đủ các cỡ.这个超市有各个尺码的衣服。

2Loại áo này có cỡ nhỏ không? 这种衣服有小号吗?

3Bà mặc áo cỡ bao nhiêu? 您穿多大尺码?

4Tôi muốn mua đôi giầy số 37 kiểu này.我想买双这个样式的value="37" unitname="码" w:st="on">37的鞋。

5Có lẽ cỡ này đã vừa rồi. 可能这个号合适了。

情景会话

─Thưa bà,tôi muốn mua một chiết áo sơ-mi.您好,我想买一件衬衣。

─Ông vận cỡ bao nhiêu? 您的尺码是多少?

─Tôi không rõ lắm.Bà xem hộ cỡ nào tôi vừa.

我也不是很清楚。您帮我看看什么尺码合适我。

─Cỡ 41 có lẽ ông vừa. 41的也许合适。

─Xin lỗi!Chiều dài tạm được,nhưng cổ áo hơi rộng,thắt ca-vát có lẽ không hợp.   对不起!长短差不多,但衣领有点儿松,打领带恐怕不合适。

─Thế thì value="40" unitname="C" w:st="on">40 cỡ vậy.那就试试40的。

生词

đủ充分,足够                    đôi giầy (一双)

áo sơ-mi衬衣                     may sẵn缝好的

vận穿着                         buồng thử试衣间

chiều dài长度                    cổ脖子

rộng                          thắt系,扎

ca-vát领带

文化点滴

河内的服装市场还处于初步发展阶段,多是国外投资在越南生产,还有来自中国、韩国和法国的服装,价格有高有低,韩国和法国牌子的较贵,中国的服装相对便宜实惠。一些国际品牌的专卖店也分布于河内的大街小巷,店面都不太大,服装品种也不算很丰富,但是基本能满足大众的需要。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/16 12:45
首页 刷新 顶部