行业分类
越南语基本句型100课 第六十四课
日期:2016-01-18 19:03  点击:902
 第六十四课  Chiếc quần dài này rất thích hợp tôi.这条长裤非常适合我。

基本句型

(thích)hợp(với)+… 适合于

语法精讲

hợp表示的是合适的意思,双音词thích hợp适合的意思,使用场合不如hợp多。但是thích hợp可以做定语,放在中心名词后面。如Chúng ta cần tìm những công ty thích hợp để cộng tác với họ.(我们需要寻找合适的公司跟他们合作)

举一反三

1Chất đất Việt Nam rất thích hợp trồng cây công nghiệp có giá trịcao.   越南的土质很适合种植高价值的经济作物。

2Món ăn này rất hợp với khẩu vị của tôi. 这道菜很合我的口味。

3Màu bộ áo này rất thích hợp với chị Hồng.

这套衣服的颜色很适合红姐。

4Môn thể dục thể thao nảyất thích hợp với đàn bà.这种体育项目很适合于女性。

5Hoàn cảnh ở đây rất hợp với nghiệp vụ của công ty ta.这里的环境很适合于我们公司的业务。

情景会话

─Xin hỏi anh,anh từ nước nào sang Việt Nam?

请问,你是从哪个国家来的?

─Tôi từ Hàn quốc đến. 我从韩国来。

─Thế món ăn ở bên này chắc không hợp với anh.

那你肯定不习惯这边的吃的。

─Tôi đã đến đây một năm rồi,bây giờ đã quen rồi.

我已经来了一年了,现在已经习惯了。

─Tôi vẫn chưa quen.我还不太习惯。

─Anh phải cố tìm tòi,chắc có một số hợp gu anh đấy.你要尽量寻找,肯定有一些合你口味的。

生词

thích hợp适合                      chất đất土质

trồng种植                          món ăn饭菜

khẩu vị口味                        gu口味;品味

quen习惯                          chứ是吧,了吧

dần dần渐渐                        tìm tòi寻找

giá trị价值                         nghiệp vụ业务

cây công nghiệp经济作物             thể dục thể thao体育运动

文化点滴

不管是炎炎夏日还是春暖秋凉,越南人都多数穿长裤,而且还是很厚的牛仔布料。年轻女孩和妇女们也很少着裙装,一是骑摩托车不方便,二是为了防晒,另外裙子很贵。不过时常可以看到穿着越式旗袍的女孩和妇女骑车或是开摩托。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/16 12:37
首页 刷新 顶部