行业分类
越南语基本句型100课 第八十六课
日期:2016-01-20 18:33  点击:826
 第八十六课 Tôi đồng ý quan điểm của anh. 我同意你的意见。

基本句型

đồng ý+某件事、某个观点、某个做法或方案

语法精讲

动词đồng ý可作及物动词,也可作不及物动词,是同意赞同的意思,在该动词后面直接加同意的对象──某件事、某个观点、某个做法或方案。其用法和语序与汉语相同。否定式是在前面加không

举一反三

1Tôi đồng ý cách nói của thầy giáo.我同意老师的说法。

2Anh đồng ý cho tôi đi không?你同意让我去吗?

3Anh ấy không đồng ý ngày mai ra phố.他不同意明天上街。

4Tôi đồng ý đề nghị của anh Vương.我同意小王的提议。

5Những người đồng ý tôi xin giơ tay.同意我的请举手。

情景会话

─Hội nghị ngày mai,để cho chị Hoa đi thôi.明天那个会议,让阿华去吧。

─Tôi đã hỏi chị,chị không đồng ý.我问过她了,她不同意去。

─Thế làm sao?那怎么办?

─Cho anh Dũng đi.让阿勇去吧。

─Không được,tôi đã đồng ý cho anh ấy ngày mai nghỉ.

不行,我已经同意他明天休息了。

─Thế,chỉ còn tôi đi. 那,只有我去了。

生词

cho给,派遣                      nghỉ休息

hỏi                           đồng ý同意

những那些                      giơ tay举手

cách nói说法                     quan điểm观点

文化点滴

越南实行社会主义制度,在政治文化上有前苏联的影子,会议比较多。从1986年开始推行革新、开放政策,政治文化出现了一些新的元素,务实、创新是主题。此外,越南人的开会不准时很有名,他们自己也戏称会议时间是橡胶时间,伸缩性强。

 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/16 18:47
首页 刷新 顶部