行业分类
越南语基本句型100课 第九十二课
日期:2016-01-20 18:36  点击:834
 第九十二课  Tôi được các bạn cử làm tổ trưởng. 我被大家选为组长。

基本句型

được  () 得到……

语法精讲

受动动词được放在名词前表示主语享受到某种愉悦,名词是指给主语带来愉悦的事物。được放在及物动词或主谓短语前,表示主语是行为的受事,所叙述的事对于主语来说是如意的。

举一反三

1Tôi được giải thưởng hạng ba.我获得三等奖。

2Anh Hoa được thầy giáo khen.阿华得到老师的表扬。

3Chị ấy được cô hộ lý săn sóc chu đáo.她得到护士的悉心照顾。

4Chính sách này được quần chúng ủng hộ.这项政策得到群众的拥护。

5Tác phẩm của ông được độc giả thích. 他的作品得到读者的喜欢。

情景会话

Nghe nói anh được cử làm đội trưởng.听说你被选为队长。

Là phục vụ cho các bạn thôi.为大家服务罢了。

Thế anh phải khao khách.那你要请客。

Không có vấn đề,nhưng anh cũng phải mời tôi uống bia.

没问题,但你也要请我喝啤酒。

Vì sao?为什么?

Vì anh được giải thưởng làm văn.因为你的作文得奖。

Thế ta uống bia đi.那咱们喝啤酒去吧。

生词

được得到,得                     giải thưởng获奖

hạng ba三等                       làm văn写作文

khao khách请客                    phục vụ服务

cử选,派                         đội trưởng队长

tác phẩm作品                      độc giả读者

chính sách政策                     ủng hộ拥护

quần chúng群众                    chu đáo周到

文化点滴

越南的金石雕、木雕和土陶绘画艺术历史悠久,后来出现的陶瓷、木雕像、珍珠雕饰、磨漆画、丝绸画和纸画等也达到很高的艺术水平。越南的造型艺术常采用重点突出的手法,十分注重内在情感的传达而简于形式。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/16 21:52
首页 刷新 顶部