行业分类
从ABC到越南语会话 25
日期:2016-01-20 19:03  点击:689
 四、询问婚姻状况

1.不分性别时用“Anh(chị)+đã có(lập,xây dựng)+gia đình+ chưa?”句式;肯定回答用Rồi.Tôi+có(lập,xây dựng)+gia đình rồi.”句式,否定回答用“Chưa.Tôi +chưa  có (lập,xây dựng)+gia đình.”句式。例如:

--Anh(chị) đã có gia đình chưa? 你成家了吗?

--Rồi,Tôi đã có gia đình rồi. 我成家了。

--Chưa,Tôi chưa có gia đình. 我还没成家。

2.问男性用“Anh+có(lấy)+vợ chưa?”句式;肯定回答用“Rôi.Tôi+có(lấy)vợ rồi.”句式,否定回答用“Chưa.Tôi+chưa +có(lấy)vợ.”句式。例如:

--Anh lấy vợ chưa? 你娶妻了吗?

--Rồi.Tôi lấy vợ rồi. 我娶妻了。

--Chưa.Tôi chưa lấy vợ. 我还没娶妻。

3.问女性用“Chị+có(lấy)+chồng chưa?”句式;肯定回答用“Rồi.Tôi+có(lấy)+chồng rồi.” 句式,否定回答用“Chưa. Tôi+ chưa +có(lấy)+chồng.”句式。例如:

--Chị có chồng chưa? 你嫁人了吗?

--Rồi.Tôi có chồng rồi. 我嫁人了。

--Chưa.Tôi chưa có chồng. 我还没嫁人。

注:người yêu一词对男性而言,为“女朋友”;对女性而言,为“男朋友”。

 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/17 06:02
首页 刷新 顶部