行业分类
从ABC到越南语会话 27
日期:2016-01-20 19:04  点击:628
 六、ở đâu用来对处所、地点提问。例如:

--Ông làm việc ở đâu? 你在哪儿工作?

--Tôi làm việc ở Bộ Thương mại. 我在贸易部工作。

--Anh học công nghệ thông tin ở đâu? 你在哪里学通信技术?

--Tôi học ở Trường Đại học Bách khoa Hoa Nam.

 我在华南理工大学学的。

đâu 也可置于đi、đến、về、ra、vào、lên、xuống等动词之后,对行为、动作的目的处所、地点提问。例如:

--Chiều nay cô ấy đi đâu? 今天下午她去哪儿?

--Chiều nay cô ấy đi thư viện. 今天下午她去图书馆。

--Tết anh chị về đâu? 春节你们去哪里?

--Tết chúng tôi về quê. 春节我们回家乡。

七、Đây là ai?(这是谁?)=Ai đây;Kia là ai?(那是谁?)=Ai kia?

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/17 06:10
首页 刷新 顶部