行业分类
从ABC到越南语会话 32
日期:2016-01-24 12:25  点击:521
 相关知识

一、时间的表达

1.表达时间的方法

(1)用số giờ+hơn表示“……多”,例如:9 giờ hơn(9点多)、 4 giờ hơn(4点多)。用 số giờ +phút 表示“……点……分”,例如: 9 giờ 8 phút (9点过8分)、4 giờ 17 phút (4点17分)。如果分钟数是整5、10,可以省略phút ,如:9 giờ 5 、4 giờ 10 。

(2)30 phút(30分)可以用 rưỡi(半)表达,如:

9 giờ 30 phút=9 giờ 30=9 giờ rưỡi

(3) 从31-60 phút(31-60分)越南语用减法表达,即从下一个点减去所差的分钟数。如:

9点35分=10 giờ kém 25(10点差25分)

9点49分=10 giờ kém 11 phút(10点减11分)

(4) “……点整”可以用“số giờ +đúng”或者“đúng +số giờ”表达。

 注:当前时间用 số giờ +đúng;过去时间、约定时间用đúng +số giờ。例如:

--Bây giờ 11 giờ đúng. 现在11点整。

--Ngày mai đúng 10 giờ tôi sẽ đến tìm anh.

明天10点整我来找你。

--Hôm qua đúng 8 giờ bắt đầu cuộc họp. 昨天8点整开始开会。

可以在时间数后添加sáng(上午) ,trưa(中午),chiều(下午),tối(晚上),đêm (深夜)。如: 6 giờ sáng  12 giờ trưa  3 giờ chiều  7 giờ tối  11 giờ đêm

2.询问时间用“Bây giờ là mấy giờ?”或“Mấy giờ rồi?”句式。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/17 14:09
首页 刷新 顶部