行业分类
从ABC到越南语会话 34
日期:2016-01-24 12:26  点击:668
 三、được,bị的用法

được置于动词前或单独做动词,用于表示对主体有利或主体乐于接受的事;置于动词后,表示有某种可能,意同“có thể(可以,能够)”,有时可以两词合用组成“có thể…được”。例如:

--Trong Ngày Lao động Quốc tế,mọi người đều được nghỉ.

 国际劳动节这一天,所有的人都放假(可以休息)。

--Ngày mai chúng tôi được đi tham quan.

 明天我们去参观。

--Tôi nói được tiếng Anh và tiếng Việt.

 我能说英语和越语。

--Tôi có thể nói được tiếng Anh và tiếng Việt.

 我能说英语和越语。

bị 常用于表示对主体不利或主体不乐于接受的事。例如:

--May quá,tôi không bị muộn. 还好,我不至于太迟。

--Nó bị điểm kém. 他得了低分。

--Trời trở rét,nhiều người bị cảm nặng.

天变冷了,许多人得了重感冒。

如果句子里的补语是一个主谓结构,则此句是被动句。(括号里是主动句)例如:

--Em bé bị mẹ mắng.(Mẹ mắng em bé) 小家伙被妈妈责骂。

--Ngôi nhà bị cơn giông bão làm đổ.(Cơn giông bão làm đổ ngôi nhà) 这栋房子被狂风吹倒了。

--Họ được mọi người giúp đỡ.(Mọi người giúp đỡ họ)

 他们获得大家的帮助。

--Tôi được bạn tặng một quyển từ điển.(Bạn tặng tôi một quyển từ điển.)我收到朋友送的一本词典。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/17 14:12
首页 刷新 顶部