行业分类
从ABC到越南语会话 48
日期:2016-01-24 12:32  点击:568
 二、bằng的用法

1.引出所使用的交通工具,意为“乘坐”。例如:

--Tôi sẽ đi Hà Nội bằng máy bay của Hãng hàng không Việt Nam.

 我将乘坐越南航空公司的飞机到河内。

--Từ Huế ra Hà Nội có thể đi bằng tàu hỏa được.

 从顺化可以搭乘火车到河内。

2.引出进行某种活动所借助的工具,意为“用”。例如:

--Người phương Đông ăn cơm bằng đũa.

   东方人用筷子吃饭。

--Nhiều khi chúng tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng.

 许多时候我们用信用卡结算。

3.表示物件的质料,意为“用……做的”。例如:

--Bộ bàn ghế này làm bằng tre. 这套桌椅是竹子做的。

--Tranh bằng lụa,bằng sơn mài là những sản phẩm nổi tiếng của Việt Nam.

 绸画、磨漆画是越南有名的产品。

4.表示语言,意为“借助,凭”。例如:

--Họ có thể nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh,tiếng Đức.

 他们可以用英语、德语聊天。

--Luận án tốt nghiệp đại học phải viết bằng tiếng Anh.

 大学毕业论文要用英文撰写。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/18 03:44
首页 刷新 顶部