行业分类
从ABC到越南语会话 90
日期:2016-01-24 12:50  点击:439
 三、tất cả 和toàn thể的用法

1.tất cả 意为“所有”、“一切”,置于指人和指物的名词之前。例如:

--Tất cả chúng tôi sẽ đi du lịch Vịnh Hạ Long bằng xe du lịch.

 我们所有人将乘坐旅游车去下龙湾旅游。

--Ông ấy phải hoàn thành tất cả các kế hoạch sản xuất trước ngày nghỉ.

 他要在休息日以前做完所有的生产计划。

--Ở Singapore,tất cả các phố đều rất sạch.

 在新加坡,所有的街道都很干净。

--Tất cả mọi người đều biết nói tiếng Anh.

 大家都能说英语。

2.toàn thể意为“全体”,只用于指人的名词之前。例如:

--Ngày mai toàn thể công nhân viên chức sẽ họp phiên thường kỳ.

 明天全体工作人员开例会。

--Toàn thể nhân dân vui mừng đón tiếp Xuân Nhâm Ngọ.

 全体人民喜迎壬午年(马年)的到来。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/18 15:52
首页 刷新 顶部