行业分类
从ABC到越南语会话 111
日期:2016-01-24 13:08  点击:542
 二、nói chung和句型 …nói chúng…nói riêng的用法

nói chung 意为“总而言之”、“一般而言”,带有些许迟疑的肯定语气。例如:

--Nói chung,mỗi tuần tôi về văn phòng hai lần.

 一般而言,每周我回办公室两次。

--Một điều nói chung đều tốt đẹp cả.

 总而言之一切都好。

--Ngày nghỉ,nói chung,tôi ở nhà.

 一般说来,休息日我都在家。

“nói chung”与“nòi riêng”配合,组成句型“…nói chung, …nói riêng”用以表示整体与个体的同一性,并强调个体在整体中的这一特点,表示“……特别是……”。例如:

--Đời sống của nhân nói chung,của nông dân nói riêng đã có nhiều thay đổi.

 人民的生活,特别是农民的生活已有很大的变化。

--Môi sinh của các thành phố nói chung và Hà Nội nói riêng vẫn chưa sạch lắm.

各个城市特别是河内的生态环境还不是十分干净。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/19 02:39
首页 刷新 顶部