行业分类
从ABC到越南语会话 123
日期:2016-01-24 13:12  点击:734
 五、词组càng ngày càng、ngày càng 、càng…càng…的用法

1.càng ngày càng 、ngày càng意为“越来越、日益”,表示与时间推移相伴随的增进。例如:

--Thị trường mậu dịch quốc tế càng ngày càng đầy cạnh tranh.

 国际贸易市场越来越充满竞争。

--Mỗi người đi một ngả,hai người càng ngày càng xa lạ.

 各走各的路,他们两人越来越陌生。

--Kinh tế Việt Nam phát triển ngày càng nhanh.

 越南经济发展日益迅速。

--Yêu cầu của người tiêu dùng đối với hàng hóa ngày càng cao.

 消费者对商品的要求越来越高。

2.càng…càng…意为“越……越……”,表示与某要素相关联的程度增长。例如:

--Khó khăn càng nhiều,quyết tâm càng cao. 困难越多,决心越大。

--Nhạc ông ấy càng nghe càng thấy hay và thích.

他的音乐越听越觉得好和喜欢。

--Càng về tối,trời càng thêm lạnh. 越晚天越冷。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/19 06:51
首页 刷新 顶部