行业分类
从ABC到越南语会话 134
日期:2016-01-24 13:17  点击:482
 六、句型thà…còn hơn…的用法

表示让步关系,意为“宁愿……也比……好”。例如:

--Thà hi sinh tất cả còn hơn làm nô lệ.

宁愿牺牲一切也比做奴隶强。

--Thà ở lại nhà đọc sách còn hơn chen chúc trên phố đông nghịt người.

 宁愿呆在家里读书也比在人满为患的街上挤来挤去好。

    此外,句型“thà…cũng không… ”、“thà…chứ không…”也表让步关系,意为“宁愿……也不……”。其中语气最强的是“thà …chứ không…”。例如:

--Thà chết chứ không chịu nhục.  宁死不受辱。

--Nó là hạng ngượi thà đi dạo loăng quăng cũng không muốn chăm chỉ làm việc.

 他是那种宁愿在外头瞎逛也不愿好好工作的人。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/19 10:38
首页 刷新 顶部