行业分类
从ABC到越南语会话 136
日期:2016-01-24 13:18  点击:558
 八、名词的重复

    越南语一些名词,特别是单音节名词大多可重叠为双音节词,表示多数。例如:

--Chiều chiều tôi đi bơi. 天天下午我都去游泳。

--Ngành ngành thi đua,người người thi đua.

 各行各业竞赛,人人竞赛。

 注:有些疑问代词也可重叠,表示多数:

--Đâu đâu cũng vang tiếng hát của nhạc sĩ tài hoa(ở mọi nơi đều vang tiếng hát của nhạc sĩ tài hoa)

    哪儿都回响着那位多才多艺的音乐家的歌声。

--Ai ai cũng biết đồ ăn ngay McDonald của Mỹ(mọi người đều biết

  đồ ăn ngay McDonald của Mỹ)

   谁都知道美国的麦当劳快餐食品。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/19 10:14
首页 刷新 顶部