行业分类
从ABC到越南语会话 145
日期:2016-01-24 13:21  点击:584
 四、副词luôn的用法

1.位于动词前,表示动作多次发生,意为“经常、不断”,也可写作luôn luôn。例如:

--Thời tiết tháng tư luôn thay đổi.

4月的天气经常变化(变化无常)。

--Chị ấy luôn có sáng kiến độc đáo. 她不断有独到的倡议。

--Nhà trường gần sân bay,luôn nghe thấy tiếng máy bay ầm ĩ.

 学校靠近机场,经常听到飞机的轰鸣声。

2.位于动词后,表示两个动作接连发生。意为“马上、立即”。例如:

--Trời hết mưa là chúng ta đi luôn. 雨一停我们马上走。

--Nói xong,anh ấy làm luôn. 说完,他马上动手做。

--Biết sai thì sửa luôn. 知错马上改。

或表示动作没有间断地连续发生、完成,意为“连续、顺带”。例如:

--Chủ nhật,nó viết luôn mấy lá thư cho bố mẹ và bạn học cũ.

 星期天,他连续写了几封信给父母和老同学。

--Em nên mua luôn mấy thứ một thể.

 你应该顺带把几样东西都买了。

--Ông ấy dạy luôn hai bài dân ca Việt Nam.

 他连续教了两首越南民歌。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/19 12:47
首页 刷新 顶部