行业分类
从ABC到越南语会话 162
日期:2016-01-24 13:29  点击:584
 相关知识

-1 、句型…nào…ấy(đó)的用法

   该句型连接两个有连锁关系的句子或句子成分。例如:

--Mày thích cái nào thì lấy cái ấy. 你喜欢哪个就拿哪个。

--Chị về hôm nào em cũng về hôm đó.你哪天回去我也哪天回去。

注:基本上所有疑问代词都可以组成表连锁关系的句型。如:

ai…nấy(ấy):

--Ai làm nấy chịu.  自作自受

--Tôi hỏi ai người ấy trả lời.  我问谁,谁回答。

đâu…đấy(đó):

--Mẹ đi đâu nó đi theo đấy(đó).  妈妈走到哪儿他跟到哪儿。

gì…ấy(nấy):

--Các bạn mua thứ gì thì tôi mua thứ ấy. 你们买啥我也买啥。

sao…vậy:

--Bố mẹ bảo sao con làm vậy. 父母怎样吩咐孩子就怎样做。

bao nhiêu…bấy nhiêu:

--Mình co bao nhiêu tiền thì tiêu hết bấy nhiêu.

 我有多少钱就花多少。

bao giờ…bấy giờ:

--Bao giờ các anh thanh toán hết tiền nong các thứ,bấy giớ chúng tôi giao hàng cho các anh.

 你们什么时候把各项资金清算完毕,我们就什么时候交货。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/19 19:34
首页 刷新 顶部