Thêm置于动词、形容词后,表示行动或性质持续增加。例如:
--Đời sống mỗi ngày một sung túc thêm. 生活越来越充足。
--Ông nên mua thêm mấy cái. 您应该多买几个。
注:1.thêm 后面可加 nữa,意思不变,语气加强。
--Ông nên mua thêm mấy cái nữa.
2.与形容词连用,thêm也可置于该形容词前。
--Đời sống mỗi ngày một thêm sung túc.
Thêm置于动词、形容词后,表示行动或性质持续增加。例如:
--Đời sống mỗi ngày một sung túc thêm. 生活越来越充足。
--Ông nên mua thêm mấy cái. 您应该多买几个。
注:1.thêm 后面可加 nữa,意思不变,语气加强。
--Ông nên mua thêm mấy cái nữa.
2.与形容词连用,thêm也可置于该形容词前。
--Đời sống mỗi ngày một thêm sung túc.