行业分类
越南语语法:第三章 3.2.4.4
日期:2017-05-31 23:08  点击:430
 3.2.4.4. Phân loại

a) Số từ xác định: gồm những từ chỉ ý nghĩa số luợng chính xác, có thể

dùng để đếm, để tính toán về số lượng của sự vật như: một, hai, ba, năm,

trăm, hai phần ba, bốn phần năm ...

b) Số từ không xác định: biểu thị số không chính xác. Loại này có số

lượng không nhiều lắm.

Ví dụ: vài, dăm, mươi, vài ba, đôi ba, dăm ba, một vài, một hai, ba bảy,

hai ba, năm sáu, mấy (phân biệt với từ mấy là đại từ để hỏi) ...

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/13 10:39
首页 刷新 顶部