252. Tôi gặp đúng sếp. – 我见到了老板本人。
253. Tôi nợ bạn bữa tối. – 我欠你晚餐的钱。
254. Tôi chơi rất vui vẻ. – 我玩得很开心。
255. Tôi chán việc của mình đến tận cổ. – 我对工作烦死了!
256. Cằn nhằn cũng chẳng được gì. – 发牢骚没什么用。
257. Trong lòng cô ấy không vui. – 她心情不好。
258. Đứa bé đau lòng nức nở. – 小孩伤心地抽泣着。
259. Tin vịt đó chẳng có chút căn cứ nào. – 那谣言没有根据。
260. Họ đều ca ngợi anh ấy. – 他们大大地表扬了他。