402. Nó thúc ngựa chạy lên đồi. – 他策马跑上小山。
403. Nó làm tôi nhớ đến em trai của nó. – 他使我想起了他的弟弟。
404. Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao. – 他工作效率高。
405. Nó làm gì cũng được trừ lao động. – 只要不是干活,他干什么都行。
406. Cha anh ấy mở một nhà hàng ăn. – 他的父亲经营一家餐馆。
407. Tôi có việc cần nói với bạn. – 我有事要告诉你。
408. Tôi ngửi thấy mùi thức ăn. – 我闻到了烧菜做饭的味道。
409. Tôi muốn xem nữa. – 我真想再看一遍。
410. Tôi có quá nhiều việc cần phải làm. – 我要做的工作太多了。