452. Nó làm việc lan man không mục tiêu. – 他做事都漫无目标。
453. Nó luôn cung kính với người lớn. – 他对长辈很恭敬。
454. Nó giỏi tiếng anh hơn tôi. – 他比我懂英语。
455. Nó quyết tâm bỏ thuốc. – 他决心戒烟。
456. Báo cáo của anh ấy đề cập đến nhiểu vấn đề. – 他的报告涉及很多课题。
457. Tôi lo vì anh ta uống quá nhiều. – 我担心他喝的酒太多了。
458. Tháng nào tôi cũng cắt tóc. – 我每个月都理发。
459. Tôi muốn công việc bán thời gian. – 我想有一份兼职工作。
460. Xin lỗi vì đã làm phiền bạn. – 对不起,打扰你了。