462. Không nên nổi cáu. – 不要发脾气。
463. Nói dối và trộm cắp đều là vô đạo đức. – 说谎和偷窃都是不道德的。
464. Nỗ lực của tôi không có kết quả gì. – 我的努力毫无结果。
465. Răng giả của tôi vẫn còn ở phía trên. – 我的假牙还在上边呢!
466. Cô ấy là nhà soạn nhạc cho đàn hạc. – 她是位写竖琴曲的作曲家。
467. Xin cho tôi đến sân bay. – 请送我去机场。
468. Trò chuyện với bạn rất vui. – 和你谈话很愉快。
469. Trứng gà bán theo tá. – 鸡蛋按打卖。
470. Giá này bằng giá thành phẩm. – 这个价格正好抵消成本。