行业分类
越南语学校分类词汇:学科
日期:2025-04-15 10:54  点击:303
1. 核心学科 (Môn học chính)
Toán (数学)
"Môn toán có nhiều công thức phải nhớ."
 
Ngữ văn (语文)
"Tiết ngữ văn học thơ Hồ Xuân Hương."
 
Ngoại ngữ (外语)
 
Tiếng Anh (英语)
 
Tiếng Trung (中文)
 
2. 自然科学 (Khoa học tự nhiên)
Tên môn Nghĩa Ví dụ
Vật lý 物理 "Thí nghiệm vật lý về điện."
Hóa học 化学 "Bảng tuần hoàn hóa học."
Sinh học 生物 "Giải phẫu ếch trong tiết sinh."
3. 社会科学 (Khoa học xã hội)
Lịch sử (历史)
"Học lịch sử kháng chiến chống Pháp."
 
Địa lý (地理)
"Địa lý Việt Nam có 63 tỉnh thành."
 
Giáo dục công dân (思想品德)
 
4. 艺术体育 (Nghệ thuật & Thể thao)
Âm nhạc (音乐)
"Học hát quốc ca trong tiết nhạc."
 
Mỹ thuật (美术)
 
Thể dục (体育)
"Thi chạy 100m giờ thể dục."
 
5. 技术学科 (Môn kỹ thuật)
Tin học (信息技术)
"Học lập trình Pascal môn tin."
 
Công nghệ (劳技)
"Làm mô hình điện môn công nghệ."
 
6. 越南特色学科
Lịch sử Đảng (党史) (高中必修)
 
Giáo dục quốc phòng (国防教育)
"Học bắn súng tiểu liên AK."
 
7. 学科相关表达
"Môn nào khó nhất?" (哪科最难?)
 
"Tôi sợ nhất môn hóa." (我最怕化学。)
 
"Tiết toán cuối cùng hôm nay." (今天最后一节是数学。)
 
8. 教育阶段差异
Tiểu học: 重点学 Toán, Tiếng Việt
 
THPT: 分 khối A (自科), khối C (社科) 
小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
04/20 04:14
首页 刷新 顶部