Kiểm tra nhập cảnh và khai báo hải quan
入境检查和海关申报
A:Đây là hộ chiếu của tôi .这是我的护照
B:Em dự định ở đây bao lâu?你打算在这里住多久?
A:Thưa anh .em đi Việt Nam Khoảng nửa năm(6 tháng).先生,我去越南大约半年(6个月)。
B:Đây là chuyến công tác hay một chuyến du lịch của em?你是去工作还是旅游呢?
A:Đều không phải.Em đi du học ạ 都不是。我去留学。
B:Em có gì cần khai báo không?Nếu em có khai vật gì ,xin mơi đi
你有什么要申报海关吗?如果你想申报什么,
theo hơứng mũi tên mà đỏ;Nếu không có gì để khai báo ,xin mơi đi
请走红色通道; 如果没有什么要申报海关,请走
theo hướng mũi tên màu xanh.
绿色通道。
A:Tôi có vài món hàng muốn khai báo .我有几样东西要申报
B:Tôi có thể xem tờ khai hải quan của em chứ?我可以看你的海关申报单吗?
A:Tôi đã khai một chiếc vi tính.我已申报一台电脑。
B:Em có mang theo thuốc lá không?你有携带香烟吗?
A:Thưa anh,em không mang theo thuốc lá.先生,我没携带香烟。
B:Xin vui lòng mở túi xách(túi hành lý)của em để chúng tôi kiểm tra.麻烦你打开你的手提包(行李包)给我们检查
A:Vâng ạ.Đây là tư trung của tôi.好的。这是我的个人物品。
B:Đây là hộ chiếu và các giấy tờ của em. xin cám ơn sư hợp tác.这是护照和各单证。谢谢你的合作。