行业分类
入境检查和海关申报(中越对照)
日期:2013-03-31 00:00  点击:2049

 

 Kiểm  tra nhập cảnh và khai báo hải quan

                      入境检查和海关申报

A:Đây là  hộ  chiếu của tôi .这是我的护照

B:Em dự  định ở  đây bao lâu?你打算在这里住多久?

A:Thưa anh .em đi Việt Nam  Khoảng nửa năm(6 tháng).先生,我去越南大约半年(6个月)。

B:Đây là chuyến công tác hay một chuyến du lịch của em?你是去工作还是旅游呢?

A:Đều không phải.Em đi du học ạ  都不是。我去留学。

B:Em có gì cần khai báo không?Nếu em có  khai vật gì ,xin mơi đi

你有什么要申报海关吗?如果你想申报什么,          

theo  hơứng mũi tên mà đỏ;Nếu không có gì để khai báo ,xin mơi đi

         请走红色通道;            如果没有什么要申报海关,请走

theo hướng mũi tên màu xanh.

绿色通道。

A:Tôi có vài món hàng muốn khai báo .我有几样东西要申报

B:Tôi có thể xem tờ  khai hải quan của em chứ?我可以看你的海关申报单吗?

A:Tôi đã khai một chiếc  vi tính.我已申报一台电脑。

B:Em có  mang theo thuốc lá không?你有携带香烟吗?

A:Thưa anh,em không mang theo thuốc lá.先生,我没携带香烟。

B:Xin vui lòng mở túi xách(túi hành lý)của em để chúng tôi kiểm tra.麻烦你打开你的手提包(行李包)给我们检查

A:Vâng ạ.Đây là tư trung của tôi.好的。这是我的个人物品。

B:Đây là  hộ  chiếu   và  các  giấy tờ của em.   xin cám ơn sư  hợp tác.这是护照和各单证。谢谢你的合作。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/13 20:00
首页 刷新 顶部