行业分类
越南语补语语法10
日期:2011-07-26 15:17  点击:747

补语表示存在、出现或消失的事物    

Trong làng văng vẳng có tiếng ồn ào村里隐隐约约地传来了喧闹声。

Xóm nào cũng còn những nhà đổ nát, đốt trùi每个村子里都还残存着一些倒塌了的、被烧得光秃秃的房子。

Trên ngọn đồi đã mọc lên mội ngôi trường lớn山坡上已经建起了一座大校舍。

Trong vườn,lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm. 园子里悬挂着一串串黄橙橙的苦楝子。

Mặt đường còn loáng nước mưa. 路面上还积存着雨水,闪闪发光。

Vù một cái,lại bay đi mắt một con chim. 扑楞一声又飞走了一只鸟儿。

Lòng tôi đã hết những tình cảm sôi nổi ấy. 我心里已经没有这种激情了。 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/13 09:39
首页 刷新 顶部