行业分类
越南语语气词đấy的用法
日期:2011-05-07 23:34  点击:2343

1、置于句末,直接用在对话中,传达信息并强调其确定性。
-Lần đầu tiên mình vào sân vận động Olimpic đấy.
我第一次进奥林匹克运动场。
-Hôm nay triển lãm sản phẩm phần mềm khai mạc đấy.
今天软件产品展览会开幕了。
2、用在疑问句中,可与疑问代词à、chứ连用,表亲切语气。
-Thật đấy?
真的?
-Cô ấy đã đến đấy à?
她已经到那了吗?
-Anh sẽ đi với em đấy chứ?
你会跟我一起去的,是吗?
3、在疑问句中,置于疑问ai、gì、đâu之后,表亲切的疑问语气。
-Bạn đang làm gìđấy?
你在干吗呀?
-Ông hỏi gì đấy?
您问什么呀? 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
01/12 21:52
首页 刷新 顶部