行业分类
越南语一点就通(21)
日期:2016-03-27 18:18  点击:607
 三、常用例句开口说:

我要吃冰淇淋    Tôi muốn ăn kem

这次考试考得如何? Kỳ thi này thi ra sao ?

这附近有旅馆吗?     Gần đây có khách sạn không ?

在那儿的气候如何   Khí hậu ở đó ra sao ?

请不要再哭了    Xin đừng khóc nữa

今天身体感觉不舒服      Bữa nay trong người thấy khó chịu

第十四课:l lạnh

一、常用单词:

迷途      lạc đường

开车      lái xe

做事      làm việc

   lạnh

走错路  đ đ đi lầm đường / nhầm đường

登山      leo núi

婚礼      lễ cưới

好久      lâu quá

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
06/26 22:01
首页 刷新 顶部