行业分类
越南语学习(2)
日期:2016-06-26 09:11  点击:796
 4.Tạm biệt. 告别
Harry: Tạm biệt Helen!
哈里: 再见海伦!
Helen: Tạm biệt! Hẹn gặp anh ngày mai.
海伦: 再见! 明天见.
Harry: Vâng.
哈里: 好的.
II.Ghi chú ngữ pháp 语法注释
1.Mẫu câu chào.
 
打招呼.
- Chào : ông/bà/anh/chị
(),先生/太太/(对同龄或比自己大些的男性的尊称)/(对同龄或对比自己大些的女性的尊称)

2.Mẫu câu hỏi - đáp về sức khoẻ.
身体状况问答
Hỏi: ông/bà/anh/chị/ có khoẻ không?
: ()身体还好吗?
Đáp: Cám ơn ông/bà/anh/chị/ tôi bình thường
: 谢谢您(), 我还好.
khoẻ

cũng bình thường
一般
vẫn khoẻ
还好

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
06/27 13:07
首页 刷新 顶部