行业分类
越南语学习(15)
日期:2016-06-26 09:21  点击:758
 4. Cách nói về quốc tịch, ngôn ngữ. 国籍、语言的说法

a. Muốn biểu thị quốc tịch dùng "người + tên nước".
a.
表示国籍用“人+国家名称”
Ví dụ:

例如:

Người Việt Nam  越南人
Người Anh 
英国人
Người Pháp 
法国人
Người Mỹ 
美国人
Người Trung Quốc 
中国人
Người An-giê-ri
阿尔及利亚人

Câu hỏi: người nước nào? hoặc Có phải là... không?
疑问句:哪个国家的人?或者是不是…?
b. Muốn biểu thị ngôn ngữ dùng "tiếng + tên thứ tiếng đó"
b.
想表示语言用“语言+那种语言的名称”
Ví dụ:

例如:

tiếng Việt  越南语
tiếng Anh 
英语
tiếng Pháp 
法语
tiếng Nga 
俄语
tiếng Trung Quốc 
汉语
tiếng Tây Ban Nha 
西班牙语

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/07 13:24
首页 刷新 顶部