行业分类
越南语学习(41)
日期:2016-06-30 09:44  点击:586
 Bài 7. Cách nói giờ表达时间的方式

 

I. Các tình huống hội thoại(情景对话)

1. Hỏi giờ
1.
询问时间
Lan: Xin lỗi bác. Bác làm ơn cho cháu hỏi mấy giờ rồi ạ?
兰:对不起,麻烦您能告诉我现在几点了吗?
ông già: 10 giờ kém 10 cô ạ.
老人:10点差10分。
Lan: Cám ơn bác.
兰:谢谢您。

2. Bà và cháu trước giờ đi học
2.
奶奶和孙子在上学前
Bà: Cháu chưa đi học à? Đến giờ rồi.
奶奶:你还不去上学?已经到时间了。
Cháu: Nhưng hôm nay cháu được nghỉ giờ đầu bà ạ.
孙子:今天第一节课我可以休息。
Bà: Thế mấy giờ cháu mới phải đi?
奶奶:那你什么时候才去?
Cháu: Dạ, 8 giờ 10 bà ạ.
孙子:810分再去。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/08 02:49
首页 刷新 顶部