行业分类
越南语学习(58)
日期:2016-06-30 11:17  点击:575
  II. Ghi chú ngữ pháp 语法解释

1. Một số tên gọi đặc biệt về ngày tháng  日、月的一些特殊叫法

 - Tên ngày: các ngày từ một đến mười của tháng có thể gọi theo cách:Ví dụ: mồng một, mồng hai... hoặc ngày 1, ngày 2...

- ,天的叫法:1日至10日可以按以下方式说,如mồng một, mồng hai... 或者 ngày 1, ngày 2...

+ Ngày14 của tháng đôi khi có thể gọi là mười tư

+ 14日有时可以叫mười tư

+ Ngày 15 của tháng nếu gọi riêng biệt (không nằm trong chuỗi số đếm có thể gọi là Rằm.

+ 15日如果单独称呼,不是数数的话,可以叫Rằm

- Tên tháng. 月份的叫法

+Tên tháng đầu tiên của năm gọi là tháng một hoặc tháng Giêng.

+ 每年的第一个月可以叫tháng một(一月)或tháng Giêng(元月)。

+Tên tháng thứ 4 của năm được gọi là tháng Tư, không gọi là tháng bốn

+ 第四个月常叫做tháng Tư而不是tháng bốn

+Tên tháng 11 của năm gọi là tháng mười một, đôi khi có thể gọi là tháng Một

+11月叫tháng mười một,有时叫 tháng Một

+Tên tháng cuối cùng của năm gọi là tháng mười hai hoặc là tháng Chạp.

+最后一个月叫做tháng mười hai(十二月)或tháng Chạp(腊月)

 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/08 07:51
首页 刷新 顶部