行业分类
越南语学习(77)
日期:2016-06-30 14:23  点击:591
 II. Ghi chú ngữ pháp   语法解释

Lại: Phó từ, đi kèm động từ để biểu thị ý nghĩa lặp lại hành động ở vị ngữ

    lai:副词,接动词表示再次重复一样的谓语动作。

Ví dụ: (Hôm nay chúng cháu đến)

比如:今天你们来。

Hôm nào thong thả chúng cháu lại đến.

哪天有空你们再来。

(Bài kiểm tra trước anh ấy bị điểm 5)

上次测试他只得5分。

Bài kiểm tra này anh ấy lại bị điểm 5.

这次测试他又只得5分。

(Hôm qua trời mưa)

昨天下雨。

Hôm nay trời lại mưa.

今天又下雨。

"Lại" cũng có thể đứng sau động từ, lúc đó cả hành động và đối tượng đều lặp lại

  也可以放在动词后,这时表示再一次重复一样动作和对象。

Ví dụ: (Tôi đã xem bộ phim này)

比如:我已经看过这部电影。

Tôi lại xem lại bộ phim này

我又看这部电影。

 

Từ... đến...: Kết cấu dùng để giới hạn một khoảng cách trong không gian hoặc trong thời gian

“从……到…… ”这个结构用作空间或时间的界限

Ví dụ: - Khoảng cách không gian:

比如:空间上的距离

Từ ký túc xá đến trường.

从宿舍到学校

 Từ Hà Nội đến Paris.

从河内到巴黎

 Từ nhà đến bưu điện.

从家到邮局

Khoảng cách thời gian:

时间上的距离

 Từ 20h đến 24h

20时到24

 Từ sáng đến chiều

从早上到下午

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/08 15:39
首页 刷新 顶部