行业分类
越南语学习(80)
日期:2016-06-30 14:25  点击:823
 Bài 12. Các ngày lễ, ngày nghỉ trong năm 节假日

 

I. Các tình huống hội thoại  情景会话

1Trước ngày nghỉ hè các bạn nói chuyện về kế hoạch học tập

暑假前夕同学们讨论学习计划

Jack: Cậu có biết các trường học ở Việt Nam nghỉ hè mấy tháng không Harry?

哈里你知道越南学校暑假放几个月吗?
Harry: Nghỉ hai tháng.

放两个月。
Jack: Nghỉ hai tháng à? Cậu có biết kế hoạch cụ thể không?

放两个月吗?你知道具体的安排吗?
Harry: Nếu kế hoạch cũng giống như năm ngoái thì cuối tháng 6 sẽ thi hết năm, tháng 7 và tháng 8 nghỉ, đầu tháng 9 mới học lại.

如果今年的安排和去年的一样6月底就完成全年考试,7月和8月放假,9月初才上课。
Jack: Hè này có lẽ mình sẽ ở lại Việt Nam để đi du lịch Hạ Long.

这个暑假也许我会留在越南去下龙旅游。
Harry: Ừ, mùa hè ở Việt Nam đi Hạ Long tuyệt lắm. Hè năm ngoái mình cũng đi Hạ Long. Thế mà đã sắp hết một năm học nữa.

恩,夏天在越南去下龙旅游也棒。去年暑假我也去过下龙,这就快一个学年了。

 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/08 15:53
首页 刷新 顶部