行业分类
越南语学习(89)
日期:2016-06-30 14:33  点击:743
 2. Trong hiệu ăn đặc sản  在特色小吃店

Người phục vụ: Xin mời ngồi bàn này. Thực đơn đây ạ.

服务员:请坐这张桌子,这是菜单。
Jack: Trước hết là món súp. Mình súp lươn, còn các bạn?

杰克:首先是羹。我要鳝鱼羹,你们呢?
Harry: Mình súp gà.  

哈里:我要鸡肉羹。

Helen: Cho 2 súp lươn, 1 súp gà.

海伦:要2份鳝鱼羹,1份鸡肉羹。
Người phục vụ: Các món tiếp theo?

服务员:接下来是什么菜?
Jack: Helen gọi tiếp đi!

杰克:海伦你继续点吧!
Helen: Chim quay, cá bỏ lò, nem rán, khoai tây rán và salat.

海伦:烤小鸟、微波烤鱼、炸春卷、炸土豆和沙拉。
Người phục vụ: Các vị uống gì ạ? Bia hay rượu?

服务员:各位要喝点什么吗?啤酒还是白酒?
Harry: Bia thôi. Cho bia Halida nhé!

哈里:啤酒吧。给我喜力啤酒。
Người phục vụ: Vâng ạ.

服务员:好的。
Jack: Ăn xong có gì tráng miệng không?

杰克:有什么饭后水果吗?
Người phục vụ: Có đấỵ ạ! Quýt, táo hoặc caramen.  

服务员:有啊,橘子、苹果或者咖啡奶冰淇淋

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/08 19:41
首页 刷新 顶部