行业分类
越南语学习(102)
日期:2016-07-12 16:54  点击:743
 II. Ghi chú ngữ pháp  

语法解释

1. Câu có vị ngữ biểu thị diện tích, chiều cao, cân nặng, độ dài: vị ngữ gồm một tính từ chỉ đặc trưng, hình dạng và một từ chỉ số lượng, diện tích, chiều cao...

1、有表示面积、高度、重量、长度谓语的句子:谓语包括一个表示特征、形状和一个表示数量、面积、高度等等的形容词。

Ví dụ:

例如:- Phòng ngủ rộng 16m2   

       -卧室宽16平米。
- Cái nhà này cao 30m

-这座房子高30米。
- Tấm kính ấy dày 3 li.

-那面镜子厚3毫米。
Chú ý: Các tính từ thường làm V trong kiểu câu này: rộng, dài, cao, nặng, sâu, dày. Các tính từ trái nghĩa của các tính từ trên đây như: hẹp, ngắn, thấp, nhẹ, nông, mỏng, tuy cùng biểu thị một đặc trưng tính chất của sự vật nhưng không làm được vị ngữ hoặc nếu có thì có một nghĩa khác.

注意:形容词常在这种句子里充当谓语:宽、长、高、重、深、厚。上述形容词的反义词如:窄、短、矮、轻、浅、薄,虽然也表示事物的某一性质,但不能作谓语,如果做谓语则表示另一重意思。

 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/08 22:43
首页 刷新 顶部