行业分类
越南语学习(103)
日期:2016-07-12 16:55  点击:551
 2. Câu biểu thị sự tồn tại của sự vật   表示事物存在的句子。

Chủ ngữ thường được cấu tạo bằng: Danh từ chỉ vị trí + danh từ. Vị ngữ thường do động từ: có + danh từ chỉ đồ vật, hoặc chỉ người.

主语结构常为:地点名词+名词,谓语动词常由có +事物名词或指人的名词构成。
Ví dụ:

例如:
- Trong phòng tắm có vòi nước nóng lạnh.

-浴室里有热水器。
- Trong nhà có nhiều người.

-房子里有许多人。
- Ngoài sân có nhiều ô tô.

-院子里有许多汽车。
Chú ý: Có thể thay danh từ chỉ vị trí bằng động từ "ở" hoặc dùng cả hai.

注意:地点名词可以用“”代替,或同时使用。
Ví dụ:

例如:
- Ở trong phòng tắm có vòi nước nóng lạnh.

-在浴室里有热水器。
- Ở bếp đã được trang bị bếp điện.
-
在厨房安装有电炉。



小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/08 23:39
首页 刷新 顶部