行业分类
越南语学习(115)
日期:2016-07-12 17:03  点击:472
 4. "Cả... nữa": dùng để nhấn mạnh vào một yếu tố, một bộ phận nào đó (thường do danh từ biểu thị) trong câu.

4还有……”:用于强调句中的某一要素或某一部分(通常由名词表示)

 Ví dụ: - Người ta đi bằng ô tô buýt, xích lô, gần đây người ta đi cả bằng xe ôm nữa.

例如:人们通常搭公交车,三轮车,近年来有的人还搭摩的。

 - Anh ấy uống nhiều bia, lại uống cả rượu nữa.

他喝了很多啤酒,又喝了很多白酒。

 - Hà mời Helen đến chơi, Hà cũng mời cả Harry và Jack nữa.

阿荷邀请海伦到家里玩,也还邀请了哈里很杰克。

 

 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/09 06:00
首页 刷新 顶部