行业分类
越南语学习(131)
日期:2016-07-18 16:41  点击:527

4. Nhận thư

4、收信

Helen: Chị Lan ơi, em có thư không?

海伦:阿兰姐,有我的信吗?

Lan: Hôm nay em không có, chỉ có Harry, vừa có thư lại vừa có cả bưu phẩm nữa.

兰:今天没有你的信,只有哈里有,又有信又有邮件。

Helen: Lâu rồi em chẳng nhận được thư của gia đình gì cả.

海伦:我很久没有接到家人的来信了。

Lan: Hôm kia em nhận thư của ai?

兰:昨天你收到谁的来信?

Helen: Của bạn em chứ không phải thư của bố mẹ.

海伦:我朋友的不是我父母的。

Lan: Thôi, cứ yên tâm. Chắc các cụ bận. Nhưng mà em có viết thư luôn cho bố mẹ không?

兰:好了,尽管放心。肯定是他们忙。但是你经常写信给父母吗?

Helen: Có chứ. Tuần nào em cũng gửi thư cho bố mẹ em.

海伦:有啊,我每周都写信给父母的。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/09 13:12
首页 刷新 顶部