行业分类
越南语学习(134)
日期:2016-07-18 16:44  点击:538

3. "Vừa...vừa..." cặp phó từ đi kèm với động từ, tính từ để biểu thị ý nghĩa song đôi của hai hành động hoặc hai tính chất.

3、“Vừa...vừa...”是连接动词、形容词的副词词组,表示两种行动或性质的同时性。

Ví dụ: - Harry vừa có thư lại vừa có cả bưu phẩm nữa.

例如:-哈里又有信又有邮件。

- Trời vừa mưa vừa gió.

-天又刮风又下雨。

- Anh Jack vừa học tiếng Việt vừa học tiếng Pháp.

-杰克既学越语又学法语。

 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/09 12:27
首页 刷新 顶部