行业分类
越南语学习(142)
日期:2016-07-18 16:50  点击:723
 II. Ghi chú ngữ pháp 语法解释

1. Tự: phó từ, đi kèm với động từ, dùng khi hành động do chính chủ thể tiến hành, không có sự giúp đỡ của người khác.

自己:副词,通常后接动词,用于主语进行不需要别人帮助的情况下的行为。

Ví dụ:   - Chúng tôi tự nấu lấy.

例子:我们自己做饭。

- Họ tự hiểu.

他自己明白。

- Bạn tôi tự học tiếng Việt.

我的朋友自己学越语。

Chú ý: Tự có thể kết hợp với lấy thành tự...lấy để nhấn mạnh và để cho câu nói suôn sẻ hơn. 

注意:“Tự”可与“lấy”组合,表示强调并使句子通畅。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/17 09:24
首页 刷新 顶部