行业分类
越南语学习(144)
日期:2016-07-18 16:51  点击:736
 3. Thì: trợ từ, đặt trước một thành phần (thường là trước vị ngữ) để nhấn mạnh.

Thì:助词,放在某一部分(通常是谓语)前面,表示强调

Ví dụ:  - Bao giờ thì ông bà cần?

例子:你们什么时候需要?

- Chợ Đồng Xuân thì thế nào cũng có.

同春市场是一定有的。

- Ngày xưa thì thế.

以前是这样。

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/09 19:11
首页 刷新 顶部